Một số khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu (Database) dành cho người mới bắt đầu tìm hiểu.
Cơ sở dữ liệu (Database)
là các file lưu trữ dữ liệu theo một cấu trúc nào đó.
Như ta thấy với các file dữ liệu lưu trữ ở NotePad hay Word thì thường mình không nhìn thấy cấu trúc trong đó.
Khi mở file excel với các sheet (bảng tính) và trong sheet có các bảng (Table) ta bắt đầu nhìn thấy cấu trúc của dữ liệu đó gồm các cột và dòng.
Tại mỗi cột thường có một kiểu dữ liệu nào đó như dạng số (VD: doanh thu, số lượng đơn hàng, ..) dạng văn bản (địa chỉ, họ tên,…) dạng ngày tháng ….
Đây là dạng CSDL đơn giản nhất chúng ta có thể quan sát thấy.
Khi dữ liệu lớn hơn hoặc có cấu trúc phức tạp hơn ta bắt đầu lưu trữ dưới các dạng phức tạp hơn và cần một phần mềm chuyên dùng để quản lý.
Với các dữ liệu cần có cấu trúc chặt trẽ ta hay sử dụng cơ sở dữ liệu dạng quan hệ.
Đây là một dạng cấu trúc dữ liệu được sử dụng phổ biến hiện nay để lưu trữ thông tin.






Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS
Database Management System)
là phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu như phần mềm Microsoft Excel sẽ khác với file Excel.








Ví dụ về sự khác biệt giữa DMBS và RDBMS
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS
Relational Database Management System)
là DBMS chuyên cho dữ liệu quan hệ.





Một số RDBMS thông dụng
Mô hình dữ liệu
là một hình vẽ mô phỏng cho ta nhìn thấy tổng quan về cơ sở dữ liệu đó.
Như ta vào một khu trung tâm thương mại thì có bản vẽ chỉ đường hoặc khi ta xây dựng hoặc nâng cấp tòa nhà thì có bản vẽ thiết kế vậy.




Bạn có thể tìm hiểu thêm ở đây: Sơ đồ mối quan hệ thực thể

Ví dụ về mô hình dữ liệu
SQL Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (Structured Query Language)
là một ngôn ngữ để làm việc với dữ liệu có cấu trúc.
Như trong Excel chúng ta sử dụng các hàm hay ngôn ngữ VBA,
để làm việc với CSDL chúng ta cần dùng một ngôn ngữ để giao tiếp giữa người và máy.
Ngôn ngữ SQL được sử dụng thường xuyên với các CSDL có cấu trúc.









Trên đây là một số khái niệm cơ bản khi làm việc với CSDL.





Ví dụ về cơ sở dữ liệu ở mức độ cao hơn là kho dữ liệu